Vận tải đường biển là phương thức vận tải trọng yếu trong xuất nhập khẩu hàng hóa quốc tế. Với nhiều lợi thế so với vận tải đường bộ và đường hàng không, vận tải đường biển được lựa chọn để tối ưu hóa chi phí và phù hợp với hầu hết các loại hình hàng hóa.
Đối với việc vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, dù là khối lượng hàng nhỏ hay lớn, MDCT Logistics sẽ đưa ra các giải pháp vận tải tối ưu nhất cho Quý khách hàng cả về mặt chi phí lẫn thời gian vận chuyển.
CÁC LOẠI HÀNG ĐƯỢC VẬN CHUYỂN CHỦ YẾU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
Theo quy định của quốc gia xuất khẩu và nhập khẩu, trừ những mặt hàng bị cấm xuất nhập khẩu thì hầu hết các loại hàng hóa đều có thể vận chuyển đường biển.
Hàng hóa được vận chuyển theo đường biển có thể có đa dạng kích thước và khối lượng hoặc được yêu cầu vận chuyển đặc biệt, như hàng đông lạnh. Hàng hóa sẽ được đóng trong các container kín hoặc bằng xà lan với các mặt hàng như khoáng sản, cát, đá…
Hàng hóa được vận chuyển theo đường biển có thể có đa dạng kích thước và khối lượng hoặc được yêu cầu vận chuyển đặc biệt, như hàng đông lạnh. Hàng hóa sẽ được đóng trong các container kín hoặc bằng xà lan với các mặt hàng như khoáng sản, cát, đá…
CÁC ƯU ĐIỂM CỦA VẬN TẢI ĐƯỜNG BIỂN
CÁC LOẠI CHI PHÍ TRONG VẬN TẢI ĐƯỜNG BIỂN
Chi phí |
Tên Tiếng anh |
Đơn vị tính |
Loại tiền tệ |
Chủ thể thu |
Nơi thu |
Phí vận chuyển |
Trucking charge |
Cont 20’/ 40′ |
VNĐ |
Hãng tàu |
Cảng xuất/ Cảng nhập |
Phí nâng hạ container |
Lift on/off |
Cont 20’/ 40′ |
VNĐ |
Cảng |
Cảng xuất/ Cảng nhập |
Phí Khai báo hải quan |
Customs clearance |
Cont/ tờ khai |
VNĐ |
Forwarder |
Cảng xuất/ Cảng nhập |
Phí hạ kiểm hóa (Nếu có) |
Lift off for inspection |
Cont 20’/ 40′ |
VNĐ |
Cảng |
Cảng xuất/ Cảng nhập |
Phí phục vụ kiểm hóa (Nếu có) |
Customs inspection |
Cont/ tờ khai |
VNĐ |
Cảng |
Cảng xuất/ Cảng nhập |
Phí xếp dỡ tại cảng |
Terminal Handling charge (THC) |
Cont 20’/ 40′ |
USD |
Hãng tàu |
Cảng xuất/ Cảng nhập |
Phí lưu container |
Demurrage (DEM) |
Cont 20’/ 40′ |
USD |
Hãng tàu |
Cảng xuất/ Cảng nhập |
Phí lưu vỏ |
Detention (DET) |
Cont 20’/ 40′ |
USD |
Hãng tàu |
Cảng xuất/ Cảng nhập |
Phí lưu kho, bãi |
Storage (STO) |
Cont 20’/ 40′ |
VNĐ |
Cảng |
Cảng xuất/ Cảng nhập |
Phí cơ sở hạ tầng |
Infrastructure cost |
Cont 20’/ 40′ |
VNĐ |
Cảng |
Cảng xuất/ Cảng nhập |
Phí hàng lẻ |
Container Freight Station fee (CFS) |
CBM/ Package |
USD |
Forwarder |
Cảng xuất/ Cảng nhập |
Cước biển |
Ocean freight |
Cont 20’/ 40′ |
VNĐ |
Hãng tàu |
Cảng xuất khẩu |
Phí niêm chì |
Seal fee |
Set |
VNĐ |
Hãng tàu |
Cảng xuất khẩu |
Phí cân hàng |
Verified gross mass (VGM) |
BL |
VNĐ |
Hãng tàu |
Cảng xuất khẩu |
Phí vận đơn |
Bill of lading fee |
Set |
VNĐ |
Hãng tàu |
Cảng xuất khẩu |
Phí giảm thải lưu huỳnh |
Low Sulphur Surcharge (LSS) |
Cont 20’/ 40′ |
USD |
Hãng tàu |
Cảng xuất khẩu |
Phí chứng từ |
Documentation fee (DOC) |
Cont 20’/ 40′ |
VNĐ |
Hãng tàu |
Cảng xuất khẩu |
Phí điện giao hàng (Nếu có) |
Telex release |
Set |
USD |
Hãng tàu |
Cảng xuất khẩu |
Phí truyền dữ liệu hải quan (Nếu có) |
AMS/ AFR/ ENS/ ISF |
BL |
USD |
Forwarder |
Cảng xuất khẩu |
Phí Bảo hiểm |
Insurance fee |
Set |
VNĐ |
Công ty bảo hiểm |
Cảng xuất khẩu |
Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
Certificate of original (C/O) |
Set |
VNĐ |
VCCI, BCT |
Cảng xuất khẩu |
Phí lệnh giao hàng |
Delivery Order (D/O) |
Set |
VNĐ |
Hãng tàu |
Cảng nhập khẩu |
Phí mất cân đối vỏ container |
Container Imbalance charge (CIC) |
Cont 20’/ 40′ |
USD |
Hãng tàu |
Cảng nhập khẩu |
Phí bảo trì container |
Container Maintenance Surcharge (CMS) |
Cont 20’/ 40′ |
USD |
Hãng tàu |
Cảng nhập khẩu |
Vệ sinh container |
Cleaning fee |
Cont 20’/ 40′ |
VNĐ |
Hãng tàu |
Cảng nhập khẩu |
Phí giao nhận |
Handling fee |
Set |
VNĐ |
Forwarder |
Cảng nhập khẩu |
DỊCH VỤ VẬN TẢI ĐƯỜNG BIỂN XUYÊN QUỐC GIA CỦA MDCT LOGISTICS
Một số hãng tàu vận tải lớn tuyến đường biển Trung Quốc - Việt Nam như: SITC, Cosco, ANL, MCC, Evergreen (EMC), Wanhai, KMTC, Zhonggu…
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BIỂN MÀ MDCT LOGISTICS CUNG CẤP
MDCT Logistics cung cấp tất cả các tuyến vận tải biển từ nội địa Trung Quốc về các cảng biển lớn của Việt Nam.
STT |
Cảng xuất |
Cảng nhập |
Thời gian vận chuyển |
1 |
Thâm Quyến (Shenzhen) Nam Sa (Nansha) Hạ Môn (Xiamen) |
Hải Phòng, Đà Nẵng |
3-5 ngày |
2 |
Hồ Chí Minh (Cát Lái) |
3-5 ngày |
|
3 |
Thượng Hải (Shanghai) Ninh Ba (Ningbo) |
Hải Phòng, Đà Nẵng |
6-7 ngày |
4 |
Hồ Chí Minh (Cát Lái) |
6-7 ngày |
|
5 |
Thanh Đảo (Qingdao) |
Hải Phòng, Hồ Chí Minh (Cát Lái) |
7-10 ngày |
6 |
Đà Nẵng |
5-7 ngày |
|
7 |
Đại Liên (Dalian) |
Hải Phòng |
9-11 ngày |
8 |
Hồ Chí Minh (Cát Lái) |
10-13 ngày |
|
9 |
Thiên Tân (Tianjin) |
Hải Phòng, Hồ Chí Minh (Cát Lái) |
9-12 ngày |
10 |
Đà Nẵng |
11-15 ngày |
Trên đây là thời gian vận chuyển của các chuyến tàu chạy thẳng (Direct). Đối với các chuyến tàu chuyển tải (Transit), thời gian vận chuyển thường sẽ gấp đôi các chuyến chạy thẳng.